Hyundai Bắc Việt
ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN TRỰC TIẾP BỞI TC MOTOR PHÂN PHỐI XE HYUNDAI CHÍNH HÃNG TẠI VIỆT NAM
Loại thùng W750 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.450 x 2.190 x 2.850 | 6.435 x 2.190 x 2.270 | 6.520 x 2.200 x 2.860 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4.500 x 2.065 x 1.400/1.845 | 4.460 x 2.030 x 500 | 4.510 x 2.050 x 1.840 |
Tải trọng H150 | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín | |
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.310 | 3.490 | 3.750 | |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 3.495 | 3.305 | 3.495 | |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 7.500 | |||
Số người chở (Người) | 03 |
Mã động cơ | D4GA |
Loại động cơ | Động cơ: D4GA, Dung tích xi lanh: 3.933cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo, làm mát bằng nước. |
Dung tích động cơ (cc) | 3.933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140/ 2.700 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 372/1.400 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 7.0-16/7.0-16 |
Cỡ lốp xe sau | 8.25-16/8.25-16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, phanh khí xả. |